Giới thiệu chung
Các chỉ tiêu
Chỉ tiêu kỹ thuật |
VG 32 |
VG 46 |
VG 68 |
VG 100 |
VG 150 |
VG 220 |
Phương pháp thử |
Khối lượng riêng (Kg/l - 150C) |
0.86 |
0.87 |
0.88 |
0.88 |
0.88 |
0.89 |
ASTM D4052 |
Độ nhớt động học ở 400C (cSt) |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
220 |
ASTM D445 |
Chỉ số độ nhớt (VI) |
98 |
98 |
97 |
97 |
97 |
97 |
ASTM D2270 |
Độ tạo bọt (ml/ml) |
10/0 |
10/0 |
10/0 |
10/0 |
10/0 |
10/0 |
ASTM D892 |
Độ chớp cháy cốc hở COC (0C), min |
200 |
200 |
200 |
2050 |
200 |
200 |
ASTM D92 |
Nhiệt độ đông đặc, 0C |
-3 |
-3 |
-3 |
-3 |
-3 |
-3 |
ASTM D97 |
Độ tách nhũ (ml, phút) tại 540C, max |
3(30) |
3(30) |
3(30) |
3(30) |
3(30) |
3(30) |
ASTM D1401 |
Hàm lượng kẽm (%wt) |
0.036 |
0.036 |
0.036 |
0.036 |
0.036 |
0.036 |
ASTM D4628 |
Đặc tính
-
Giảm thiểu mài mòn.
-
Ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa.
-
Khả năng tách nước tốt.
-
Chống tạo bọt và thoát khí tốt.
Sử dụng
-
Các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên.
-
Các thiết bị thủy lực của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng.
-
Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston.
-
Máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
-
Các hệ thống thủy lực tuần hoàn.
Bao bì
-
Phuy 200 lít, can 18 lít.
Bảo quản
-
Bảo quản trong nhà kho có mái che.
-
Nhiệt độ bảo quản không quá 600C.