Các chỉ tiêu
|
PETO RUBBER P 140, 150
|
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC)
|
0.87
|
Độ nhớt động học ở 40oC (cSt)
|
140 - 150
|
Độ nhớt động học ở 100 oC (cSt)
|
5
|
Chỉ số độ nhớt
|
96
|
Độ chớp cháy cốc hở COC ( oC)
|
180
|
Nhiệt độ đông đặc, oC
|
-3
|
Đặc tính
- Tăng khả năng chế biến của cao su trong quá trình trộn, cán, ép bằng cách giảm độ nhớt của cao su .
- Bổ sung tính năng lý hóa khi lưu hóa cao su .
- Ổn định màu và ít chịu ảnh hưởng bởi nhiệt độ .
Sử dụng
- Sử dụng trong công nghệ làm mềm và hóa dẻo cao su .
- PETO RUBBER P140, 150 thích hợp cho công nghệ hóa dẻo cao su trắng .
Bao bì
Bảo quản
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60 độ C .
|